Mô tả
Tên sản phẩm: | Nickel sulfate hexahydrate |
Tên gọi khác: | Niken sunfat |
Công thức hóa học: | NiSO4.6H2O |
Hàm lượng | 98% |
CAS: | 10101-97-0 |
Xuất xứ: | Đức, Nhật, Hàn Quốc, Đài Loan |
Ứng dụng: | Ứng dụng: – Sử dụng chủ yếu trong công nghệ mạ sắt, dược phẩm, hóa học vô cơ, công nghệ nhuộm màu v.v… – Dùng làm dung dịch điện ly bể mạ nikel, tạo màu, cắn màu thuốc nhuộm… – Sulfat niken được sử dụng trong phòng thí nghiệm. – Được sử dụng để bổ sung cho ion Ni2+ cho lớp mạ, tăng độ dẫn điện. – Được sử dụng trong ngành mạ Nickel, thuốc nhuộm màu, tổng hợp hữu cơ, kim loại màu… – Được sử dụng sản xuất pin. |
Tính chất: | – Niken sunphat là tinh thể màu lục hoặc màu xanh – Khối lượng phân tử: 262.85 g/mol – Khối lượng riêng 2.07g/cm3 – Hòa tan trong nước và ethanol. |
Quy cách: | Đóng gói: 25kg/bao |
Bảo quản: | Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.