Hoá chất xử lý nước

Hiển thị 10–15 của 15 kết quả

  • Sodium chloride 99% NaCl, Ấn Độ, 25kg/bao

    Liên hệ

    Mô tả nhanh Sodium chloride hay Natri clorua, Muối viên màu trắng đục, không mùi, có vị mặn đặc trưng. CTHH: NaCl, hàm lượng: 99.5 %, CAS: 7647145, xuất xứ: Ấn Độ, quy cách: 25kg/bao. Là thành phần quan trọng được ứng dụng trong công nghiệp xử lý nước, sản xuất bột giấy, thuốc nhuộm cũng như trong sản xuất xà phòng và chất tẩy rửa…
    Đọc tiếp
  • Nơi nhập dữ liệu

    Phosphoric acid H3PO4 85%, Hàn Quốc, 35kg/can

    Liên hệ

    Mô tả nhanh Phosphoric acid hay còn gọi là Axit photphoric là chất lỏng trong suốt không màu, sánh, tan trong nước, có tính axit trung bình. Công thức hóa học: H3PO4. Hàm lượng: 85%, CAS: 7664382, xuất xứ: Hàn Quốc, quy cách: 35kg/can. Axit photphoric dùng trong ngành tẩy rửa, xử lý nước, Phốt phát hóa, ngành thực phẩm, răng hàm mặt…
    Đọc tiếp
  • Sodium hypochloride (Javen) NaClO, 5 – 10%, Việt Nam, 25kg/can

    Liên hệ

    Mô tả nhanh Sodium hypochloride hay là nước Javen là hỗn hợp khí sục Cl2 dư vào dung dịch NaOH. Nước Javel là hỗn hợp hai muối NaCl và NaClO, muối NaClO có tính oxi hóa rất mạnh, do vậy nước Javel có tính tẩy màu và sát trùng. Dung dịch trong, màu vàng nhạt, háo nước, ăn mòn cao. CTHH: NaClO, CAS: 7681-52-9, hàm lượng: 10%, xuất xứ : Việt Nam, quy cách: 25kg/can, 200lít/phuy hoặc xe bồn. Dùng trong tẩy trắng vải, sợi, giấy và tẩy uế chuồng trại vệ sinh, xử …
    Đọc tiếp
  • Chế phẩm vi sinh xử lý Nitơ Microbelift N1

    Liên hệ

    Mô tả sản phẩm Tên sản phẩm: Chế phẩm vi sinh xử lý Nitơ Microbelift N1 Hãng – Xuất xứ:  EcologicalLaboratories – Mỹ Ứng dụng: – Xúc tiến quá trình nitrat hóa ổn định – Khắc phục được hiện tượng chết do bị shock – Khởi động quá trình nitrat hóa – Thực hiện được quá trình nitrat hóa trong thời tiết lạnh Đặc tính: – Chế phẩm vi sinh tổng hợp, gồm các vi sinh đặc chủng xử lý ni-tơ (xúc tiến/tăng cường nitrate hóa). – Là quần hợp các vi sinh vật khử nitơ được chọn lọc riêng biệt để đẩy mạnh, thiết lập và duy trì quá trình nitrat hóa trong các thiết bị xử lý nước thải tương xứng. – Bao gồm các vi sinh vật tự nhiên, không độc chứa trong chất hoạt tính bề mặt glycol hòa lẫn với nước. – An toàn cho hệ thống xử lý; không độc với người, động vật và đời sống thủy sinh. – Được thiết kế để sử dụng trong hệ thống xử lý nước thải của các Khu công nghiệp, nhà máy, bãi rác, bệnh viện, trung tâm thương mại, nhà hàng, khách sạn,… cần xử lý hàm lượng ni-tơ cao. – Sử dụng kèm với  MICROBE-LIFT IND để đạt được tính thực thi ổn định. Thông số kỹ thuật:  Hình dạng  Dung dịch dạng lỏng  Màu sắc  Tím hồng hoặc trắng  pH  6.5 – 8.5  Độ ổn định  2 năm   Đóng gói:  3.78 lít/Can Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát  
    Đọc tiếp
  • Phèn Sắt II Sunfat FeSO4.7H2O 98%

    Liên hệ

    Mô tả nhanh Phèn Sắt II Sunfat tên gọi khác: Phèn sắt Sunfat, Sắt II sunphat, Ferous Sulphate Heptahydrate, Iron(II) sulfate. Công thức hóa học: FeSO4.7H2O. Thường được sử dụng làm chất keo tụ trong công nghiệp xử lý nước. Xuất xứ: Trung Quốc. Quy cách đóng gói: 25kg/bao.
    Đọc tiếp
  • Sodium hydroxide 99% NaOH, Ấn Độ, 25kg/bao

    Liên hệ

    Sodium hydroxide hay Caustic soda, Xút, Natri hydroxit. Là chất rắn không màu dạng vảy màu trắng, hút ẩm mạnh, tan hoàn toàn trong nước, sinh nhiệt mạnh. Nó tạo thành một bazơ mạnh khi hòa tan trong môi trường nước. CTHH: NaOH, CAS: 1310-73-2, hàm lượng: 99%, xuất xứ: Ấn Độ, quy cách: 25kg/bao. Natri hydroxit có tính bazơ mạnh nên thường được sử dụng để điều chỉnh pH trong nhiều trường hợp.
    Đọc tiếp