Mô tả
Tên sản phẩm | Polymer cation SPECFLOC C-1492 |
Tên khác | PAM C1492, Hạt nhựa |
Công thức | CONH2[CH2-CH-]n |
Số CAS | 9003-05-8 |
Xuất xứ | Anh Quốc |
Quy cách đóng gói | 25kg/bao |
Tính chất | – Tinh thể màu trắng, tan trong nước tạo dung dịch có độ nhớt cao
– Hút ẩm mạnh |
Thông số kỹ thuật | – Hàm lượng ion : 20% – 30%.
– Trọng lượng phân tử : 8 – 10 triệu. – Tỷ trọng : ≥ 0.63 g/cm3. – Thời gian hòa tan : phút ≤ 60. – Độ pH : 3 – 10. – Chất không tan trong nước : ≤0.1%. – Độ nhớt ( 0.1% dung dịch ở 20oC) cps 100-150 |
Ứng dụng | Tuỳ vào lĩnh vực nước cần xử lý mà chúng ta sử dụng Polymer anion và Polymer cation cũng khác nhau:
– Nước mặt: Polymer tốt nhất là loại anion hay có rất ít cation, vì trong nước tồn tại nhiều ion dương như ion Fe, Mn… – Nước thải công nghiệp: để xử lý người ta thường dùng polymer anion kết hợp với chất keo tụ vô cơ. – Nước thải đô thị: Sử dụng polymer keo tụ vô cơ kết hợp với chất kết bông anion. – Làm khô bùn sau xử lý: Bùn có đặc tính vô cơ cần chất kết bông anion, chất kết bông cation phù hợp xử lý bùn hữu cơ. Lượng polymer cần dùng khi xử lý nước rất nhỏ, chỉ cỡ phần nghìn. Nếu dùng quá nhiều polymer thì nước sẽ trở nên rất nhớt, gây cản trở cho các công đoạn xử lý tiếp theo. Ngoài ra, lượng dư polymer trong nước sẽ làm tăng COD. Do đó, khi áp dụng polymer nhất thiết phải thực hiện các thử nghiệm thực tế để lựa chọn liều lượng thích hợp. |
Bảo quản | – Bảo quản và pha chế dùng các thiết bị như thép không rỉ, nhựa, composit.
– Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. – Khi đã mở bao nên sử dụng ngay |
Liều lượng | – Khoảng từ 1-3 mg/lit tùy thuộc vào nồng độ chất rắn lơ lửng TSS
– Để xác định liều lượng sử dụng chính xác cần làm thí nghiệm Jartest. – Nồng độ pha từ 0.5-1%. – Thời gian khuấy 1- 2h. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.