Mô tả
Tên sản phẩm | Acid oxalic |
Tên gọi khác | Axít etanedioic, Axit tẩy gỉ sét, Axit oxalic tinh thể |
Công thức hóa học | C2H2O4 |
CAS | 144-62-7 |
Hàm lượng | 99,6% |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Ứng dụng | – Axit oxalic được sử dụng trong một số sản phẩm hóa chất dùng trong gia đình, chẳng hạn một số chất tẩy rửa hay trong việc đánh gỉ sét.- Dung dịch axit oxalic được dùng để phục chế đồ gỗ do nó đánh bay lớp mặt gỗ bị khô để lộ ra lớp gỗ còn mới phía dưới.
– Là một chất cẩn màu trong công nghệ nhuộm. – Axit oxalic dạng bay hơi được một số người nuôi ong mật dùng làm thuốc trừ sâu để diệt trừ loài bét Varroa (Varroa destructor) sống ký sinh. – Chế tạo dung dịch chất tẩy rửa, chế tạo da thuộc, đánh bóng đá hoa cương, xử lý nước và dệt nhuộm, thực phẩm, phân bón, tổng hợp hoá hữu cơ. |
Tính chất | – Hạt tinh thể trắng, trắng ngà.- Là một Axít dicacboxylic, có công thức triển khai HOOC-COOH
– Nó là một axit hữu cơ tương đối mạnh, nó mạnh gấp khoảng 10.000 lần so với Axit axetic – Anion của nó là một chất khử. Các dianion của Axit oxalic được gọi là oxalat |
Thông số kỹ thuật | – Khối lượng phân tử: 90,03 g/mol. – Khối lượng riêng: 1,9 g/cm3. – Độ hòa tan trong nước: 14,3g/100 ml ở 25°C. – Nhiệt độ sôi: 157°C. |
Đóng gói | 25kg/bao |
Bảo quản | – Bảo quản và pha chế dùng các thiết bị như thép không rỉ, nhựa, composit.
– Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. – Khi đã mở nên sử dụng ngay. |
Axit oxalic là một trong những hóa chất công nghiệp được ứng dụng rộng rãi và phổ biến hiện nay. Hóa chất Axit oxalic tồn tại ở điều kiện thường là chất rắn màu trắng, tan nhiều trong nước…
Cấu trúc phân tử của hóa chất axit oxalic
Tổng quan về đặc điểm và tính chất nổi bật của Axit oxalic
1. Axit oxalic là gì? Hóa chất Axit oxalic có ở đâu?
Axit oxalic là một axit hữu cơ tương đối mạnh nó có công thức tổng quát C2H2O4.
Là chất rắn mau trắng, dễ tan trong nước ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực đời sống
Các loại hóa chất Axit oxalic hữu cơ có tính khử nên được sử dụng rộng rãi để tẩy trắng, khử gỉ sét, tẩy một số loại vết bẩn.
2. Tính chất vật lý của axit oxalic là gì?
– Tồn tại dưới dạng hạt có màu trắng hoặc trắng ngà.
– Axit oxalic là chất dễ tan trong nước tạo dung dịch không màu và có vị chua tương tự như giấm ăn
– Là một Axít dicacboxylic, có công thức triển khai HOOC-COOH
3. Tính chất hóa học của Axit oxalic
– Anion của nó là một chất khử.
– Axit oxalic là một axit hữu cơ tương đối mạnh thể hiện đầy đủ tính chất của một axit
– Ngoài ra, Axit oxalic tham gia nhiều phản ứng hóa học đặc trưng của Axit caboxylic khác.
– Axit oxalic còn có khả năng tác dụng với một số kim loại mạnh như canxi, sắt, natri, magie và kali trong cơ thể để tạo thành các tinh thể của muối oxalat tương ứng.
Vậy hóa chất Axit oxalic có tác dụng gì?
– Axit oxalic được dùng trong ngành dược chế tạo acheonycin và các dẫn xuất hữu cơ khác
– Công nghiệp điện: Axit oxalic có vai trò tẩy rửa cáu cặn khỏi các thiết bị điện nhừo tính axit cuả mình
– Công nghiệp luyện kim: dùng trong việc kết tủa và phân tách kim loại đất hiếm
– Axit oxalic được sử dụng làm thành phần một số chất tẩy rửa chẳng hạn một số chất tẩy rửa hay trong việc đánh gỉ sét: cif, sunlight…
Chất tẩy rửa gỉ sét trong gia đình
– Dung dịch Axit oxalic được dùng để phục chế đồ gỗ đã hư hao theo thời gian nhờ đặc tính ăn mòn của mình mà nó đánh bay lớp gỗ cũ trên bề mặt làm hiện ra bề mặt gỗ mới.
– Công nghiệp nhẹ: Axit axalic là một trong những chất có tác dụng nối màu, giúp màu bám chắc hơn vào sợi vải trong công nghệ nhuộm.
– Axit oxalic dạng bay hơi được một số người nuôi ong mật dùng làm thuốc trừ sâu để diệt trừ loài bét Varroa (Varroa destructor) sống ký sinh.
An toàn khi sử dụng Axit oxalic
Axit oxalic có thể bị giảm hàm lượng trong quá trình chế biến thực phẩm: khi ngâm các loại rau củ quả, luộc gạn nước luộc như măng…
Axit oxalic có độc, vì thế cũng nên cần lưu ý khi sử dụng hóa chất này. Ở liều cao, axit oxalic có khả năng gây ra ngộ độc cấp tính, có thể dẫn đến tử vong với hàm lượng khoảng 4 – 5g.
Nếu sử dụng quá liều thì nó sẽ kết hợp với canxi tạo ra chất rắn chúng tích tụ lâu ngày sẽ tạo nên sỏi thận, sỏi mật
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.