Cửa hàng

Hiển thị 172–180 của 448 kết quả

  • Dung dịch chuẩn các loại– Hach

    Liên hệ

    1.Dung dịch chuẩn Sulfate 2500 SO4 (500ml/chai) – 1425249 – Hach 2.Dung dịch chuẩn sắt (500ml/chai) – 1417542 – Hach 3.Dung dịch chuẩn SiO2 (Silicon Standard solution 10±0.1 mg/l Si) (500ml/chai) – 140349 – Hach 4.Dung dịch chuẩn độ đục 4000NTU – 246142 – HACH 5.Dung dịch chuẩn Sulfite, 15 mg / L dưới dạng SO₃ 500 mL – 2408449 – Hach 6.Dung dịch chuẩn kẽm 100mg/L Zn, 100ml/chai – 237842 – Hach 7.Dung dịch chuẩn Sulfac 1000mg/l 500ml – 2175749 – Hach 8.Dung dịch chuẩn Arsenic (100ml/chai) – 1457142 – Hach 9.Dung dịch chuẩn Phosphate (946ml/chai) – 1436716 – Hach
    Đọc tiếp
  • m-Endo Broth, PK/20 2-mL PourRite Glass Ampules – 2373520 – Hach

    Liên hệ

    m-Endo Broth, PK/20 2-mL PourRite Glass Ampules – 2373520 – Hach Mã sản phẩm: 2373520 Thương hiệu: Hach Quy cách đóng gói: Gói 20 ống thủy tinh PourRite 2 ml Đặc điểm của m-Endo Broth, PK/20 2-mL PourRite Glass Ampules – 2373520 – Hach m-Endo broth phát hiện tổng số vi khuẩn coliform (khuẩn lạc có ánh vàng xanh). Đối với các mẫu nước uống được, hãy xác nhận với Lauryl Tryptose và Brilliant Green Bile Broth ống. Các mẫu xét nghiệm dương tính với tổng vi khuẩn coliform nên được phân tích sâu hơn về sự hiện diện của coliform phân hoặc E. coli sử dụng EC Medium hoặc EC Medium với MUG tương ứng.
    Đọc tiếp
  • Dung dịch Citric Acid F Reagent Solution for 10ml sample – HACH

    Liên hệ

    Thông tin sản phẩm: Citric Acid F Reagent Solution  for 10ml sample Hãng: HACH – Mỹ Quy cách đóng gói:  1bottle= 100 ml (for 50 test) Bảo quản trong điều kiện bình thường Ứng dụng: Để xác định phạm vi silica cực thấp theo phương pháp heteropoly Blue. Dải đo: 3-1000 mg / L SiO2
    Đọc tiếp
  • Calcium nitrate 99% Ca(NO3)2, Trung Quốc, 25kg/bao

    Liên hệ

    Mô tả nhanh Calcium nitrate hay Canxi nitrat. CTHH: Ca(NO3)2. CAS: 13477-34-4. Hàm lượng: 99%. Xuất xứ: Trung Quốc. Đóng gói: 25kg/bao. Ngoại quan: Tinh thể màu trắng, hòa tan trong amoniac, hầu như không tan trong axit nitric. Dùng trong nguyên liệu phân bón, xử lý nước thải, phụ gia bê tông…
    Đọc tiếp
  • Acid oxalic C2H2O4 99,6%, Trung Quốc, 25kg/bao

    Liên hệ

    Mô tả nhanh Axit oxalic hay Acid oxalic. CTHH: C2H2O4. CAS: 144-62-7. Hàm lượng: 99.6%. Tồn tại ở dạng tinh thể trắng ngà, là một axit hữu cơ tương đối mạnh. Được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như là để tẩy gỉ sét, phục chế đồ gỗ, sử dụng chế tạo chất tẩy rửa… Xuất xứ: Trung Quốc. Quy cách đóng gói: 25kg/bao.
    Đọc tiếp
  • PAC Tenor 31% (Poly aluminium chloride), Trung Quốc, 25kg/bao

    Liên hệ

    Mô tả nhanh Hóa chất PAC 31% tenor là loại phèn nhôm tồn tại ở dạng cao phân tử (polymer) Dạng bột vàng mịn, khả năng hòa tan tốt. Hiện nay, PAC được sản xuất lượng lớn và sử dụng rộng rãi ở các nước tiên tiến để thay thế cho phèn nhôm sunfat trong xử lý nước sinh hoạt và nước thải. Sản phẩm với hàm lượng PAC 31%. CTHH: (Al2(OH)nCl6-n)m . CAS: 1327-41-93. Xuất xứ: Trung Quốc. Quy cách: 25kg/bao.
    Đọc tiếp
  • Magnesium Chloride MgCl2.6H2O 99%, Trung Quốc, 25kg/bao

    Liên hệ

    Mô tả nhanh Magnesium chloride hay Magie clorua. CTHH: MgCl2.6H2O. CAS: 7791-18-6. Hàm lượng: 99%. Xuất xứ: Trung Quốc. Đóng gói: 25kg/bao. Dạng bột hoặc dạng vảy màu trắng, vị đắng. Hút ẩm rất mạnh, dễ tan trong nước và etanol. Magie clorua được sử dụng cho nhiều ứng dụng khác ngoài việc sản xuất magie. Sản xuất của hàng dệt may, giấy, chất chống cháy, xi măng và làm lạnh nước muối và bụi và chống xói mòn…
    Đọc tiếp
  • PAC MC 31% (Poly aluminium chloride), Trung Quốc, 25kg/bao

    Liên hệ

    Mô tả nhanh Hóa chất PAC 31% MC (minh chuân) là loại phèn nhôm tồn tại ở dạng cao phân tử (polymer). Dạng bột vàng mịn, khả năng hòa tan tốt. Hiện nay, PAC được sản xuất lượng lớn và sử dụng rộng rãi ở các nước tiên tiến để thay thế cho phèn nhôm sunfat trong xử lý nước sinh hoạt và nước thải. Sản phẩm với hàm lượng PAC 31%. CTHH: (Al2(OH)nCl6-n)m. CAS: 1327-41-93. Xuất xứ: Trung Quốc. Quy cách: 25kg/bao.
    Đọc tiếp