Trung Quốc

Showing 1–9 of 15 results

  • (Tiếng Việt) Chromic acid CrO3 99%, Trung Quốc

    Contact

    (Tiếng Việt) Mô tả nhanh Chromic acid hay Axit cromic là hợp chất vô cơ trong điều kiện bình thường, hợp chất ở trạng thái rắn, dạng miếng mỏng hoặc viên có màu đỏ tím, khi bị ướt sẽ chuyển sang màu cam sáng. Acid này tan rất tốt trong nước và dễ bị thủy phân ngay trong môi trường nước, là chất có tính oxy hóa rất mạnh. CTHH: CrO3, CAS: 7738-94-5, hàm lượng: 99%, xuất xứ: Trung Quốc, quy cách: 50kg/thùng. Axit cromic dùng trong xi mạ, gốm sứ, dệt nhuộm, mực in, dược …
    Read more
  • (Tiếng Việt) Sorbitol C6H14O6 75%, Trung Quốc

    Contact

    (Tiếng Việt) Mô tả nhanh Sorbitol hay còn gọi là glucohexitol, sorbite, sorbol, glucitol, hexa-ancol. Ngoại quan là hóa chất với dạng chất lỏng màu trắng, không mùi, với vị ngọt, hòa tan tốt trong môi trường nước và rượu nhưng không hòa tan trong dung môi hữu cơ. CTHH: C6H14O6, CAS: 50-70-4, hàm lượng: 70%, xuất xứ: Trung Quốc, quy cách: 250kg/phuy. Sorbitol dùng trong thủy sản, thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm…
    Read more
  • (Tiếng Việt) Potassium sorbate C6H7KO2, Trung Quốc

    Contact

    (Tiếng Việt) Mô tả nhanh Potassium sorbate hay Kali sorbate, cốm bảo quản. Kali sorbate là chất bảo quản trong thực phẩm dạng hạt sùng hoặc dạng hạt tròn màu trắng tan nhiều trong nước.CTHH: C6H7KO2, CAS: 24634-61-5, xuất xứ: Trung Quốc, quy cách: 25kg/ thùng. Kali sorbate là tính chất hơi chua, ứng dụng trong ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn như vi khuẩn, nấm mốc, và kéo dài tuổi thọ của thực phẩm và mỹ phẩm…
    Read more
  • (Tiếng Việt) Đường Dextrose monohydrate C6H12O6, Trung Quốc

    Contact

    (Tiếng Việt) Mô tả nhanh Dextrose monohydrate hay còn gọi là đường glucose có CTHH: C6H12O6 . Xuất xứ: Trung Quốc. Quy cách: 25kg/bao. Dạng bột màu trắng, dễ tan trong nước, vị ngọt là một phụ gia thực phẩm dùng để tạo ngọt trong thực phẩm, dược phẩm, đồ uống, thú y, thủy sản…
    Read more
  • (Tiếng Việt) Curcumin C21H20O6 95%, Trung Quốc

    Contact

    (Tiếng Việt) Mô tả nhanh Curcumin hay Curcumin diferuloylmethan, Curcumin hòa tan trong nước và etylic, hòa tan nhẹ trong ethanol và acid acetic. CTHH: C21H20O6, CAS: 458-37-7, hàm lượng: 95%, xuất xứ: Trung Quốc, đóng gói: 25kg/thùng. Curcumin dùng trong tạo màu cho thực phẩm như một chất phụ Curcumin diferuloylmethan gia, được biết tới với tên gọi E100. Sử dụng như một pH chỉ số: pH 7,8 (màu vàng) – 9,2 (màu đỏ màu nâu). Trong y học…
    Read more
  • (Tiếng Việt) Axit malic C4H6O5, Trung Quốc

    Contact

    (Tiếng Việt) Mô tả nhanh Axit malic là chất rắn, tan nhiều trong nước, có mùi thơm của táo…, có CTHH: C4H6O5, hàm lượng 99%, xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc. CAS: 6915-15-7, quy cách: 25kg/bao. Sử dụng như một acidulant trong mát đồ uống (bao gồm cả lactobacillus đồ uống, sữa đồ uống, đồ uống có ga, cola), thực phẩm đông lạnh (bao gồm cả sherbet và kem), xử lý thực phẩm (bao gồm cả rượu vang và mayonnaise)…
    Read more
  • (Tiếng Việt) Silicagel SiO2.2H2O 98%, Trung Quốc

    Contact

    (Tiếng Việt) Mô tả nhanh Silicagel hay còn gọi là Gel axit silixic, là một chất rắn sẵn có trong tự nhiên, ở dạng hạt cứng và xốp (có vô số khoang rỗng li ti trong hạt), có màu trắng, trơ và bền, có khả năng hấp thụ nước. CTHH: SiO2.2H2O, CAS: 10034-96-5, hàm lượng: 98%, xuất xứ: Trung Quốc, quy cách: 25kg/bao. Silicagel dùng rất nhiều làm xúc tác trong tổng hợp hữu cơ hóa dầu, lọc nước, làm hạt hút ẩm trong công nghiệp…
    Read more
  • (Tiếng Việt) Methylene chloride (M.C) CH2Cl2, Trung Quốc, 265kg/phuy

    Contact

    (Tiếng Việt) Mô tả nhanh Methylene chloride hay MC là chất lỏng không màu, dễ bay hơi, chất này với mùi thơm vừa phải được sử dụng rộng rãi làm dung môi. CTHH: CH2Cl2, CAS: 75-09-2, hàm lượng: 99%, xuất xứ: Trung Quốc, quy cách: 265kg/phuy. MC dùng trong chất tẩy sơn, tẩy nhờ, công nghiệp thực phẩm, nhựa, in ấn, sản xuất giày da…
    Read more
  • (Tiếng Việt) Benzen C6H6 96%, Trung Quốc, 179kg/phuy

    Contact

    (Tiếng Việt) Mô tả nhanh Benzen hay còn gọi là benzol, phenyl hydride, cyclohexa-1,3,5-trien. Là một hyđrocacbon thơm, trong điều kiện bình thường là một chất lỏng không màu, mùi dịu ngọt dễ chịu, dễ cháy. Benzen tan rất kém trong nước và rượu, nó cũng có khả năng cháy tạo ra khí CO2 và nước. CTHH: C6H6, CAS: 71432, hàm lượng: 96%, xuất xứ: Trung Quốc, quy cách: 180kg/phuy. Benzen dùng trong sản xuất styren cho tổng hợp polymer, sản xuất cumen, dung môi, phụ gia xăng, …
    Read more