Home » 25kg/bao
25kg/bao
-
(Tiếng Việt) Sodium benzoate C6H5COONa 98%, Hà Lan, 25kg/bao
Contact
(Tiếng Việt) Mô tả nhanh Sodium benzoate hay Natri benzoat (Chất bảo quản). Tên gọi khác: Benzoic acid sodium salt, Sodium salt of phenylcarboxylic acid. Công thức hóa học: C6H5COONa. CAS: 532-32-1, hàm lượng: 98%, xuất xứ: Hà Lan, quy cách: 25kg/bao. Dạng hạt,bột màu trắng, không mùi tan nhiều trong nước. Dùng làm chất bảo quản trong thực phẩm.Read more -
(Tiếng Việt) Calcium nitrate 99% Ca(NO3)2, Trung Quốc, 25kg/bao
Contact
(Tiếng Việt) Mô tả nhanh Calcium nitrate hay Canxi nitrat. CTHH: Ca(NO3)2. CAS: 13477-34-4. Hàm lượng: 99%. Xuất xứ: Trung Quốc. Đóng gói: 25kg/bao. Ngoại quan: Tinh thể màu trắng, hòa tan trong amoniac, hầu như không tan trong axit nitric. Dùng trong nguyên liệu phân bón, xử lý nước thải, phụ gia bê tông…Read more -
(Tiếng Việt) PAC Tenor 31% (Poly aluminium chloride), Trung Quốc, 25kg/bao
Contact
(Tiếng Việt) Mô tả nhanh Hóa chất PAC 31% tenor là loại phèn nhôm tồn tại ở dạng cao phân tử (polymer) Dạng bột vàng mịn, khả năng hòa tan tốt. Hiện nay, PAC được sản xuất lượng lớn và sử dụng rộng rãi ở các nước tiên tiến để thay thế cho phèn nhôm sunfat trong xử lý nước sinh hoạt và nước thải. Sản phẩm với hàm lượng PAC 31%. CTHH: (Al2(OH)nCl6-n)m . CAS: 1327-41-93. Xuất xứ: Trung Quốc. Quy cách: 25kg/bao.Read more -
(Tiếng Việt) Magnesium Chloride MgCl2.6H2O 99%, Trung Quốc, 25kg/bao
Contact
(Tiếng Việt) Mô tả nhanh Magnesium chloride hay Magie clorua. CTHH: MgCl2.6H2O. CAS: 7791-18-6. Hàm lượng: 99%. Xuất xứ: Trung Quốc. Đóng gói: 25kg/bao. Dạng bột hoặc dạng vảy màu trắng, vị đắng. Hút ẩm rất mạnh, dễ tan trong nước và etanol. Magie clorua được sử dụng cho nhiều ứng dụng khác ngoài việc sản xuất magie. Sản xuất của hàng dệt may, giấy, chất chống cháy, xi măng và làm lạnh nước muối và bụi và chống xói mòn…Read more -
(Tiếng Việt) PAC MC 31% (Poly aluminium chloride), Trung Quốc, 25kg/bao
Contact
(Tiếng Việt) Mô tả nhanh Hóa chất PAC 31% MC (minh chuân) là loại phèn nhôm tồn tại ở dạng cao phân tử (polymer). Dạng bột vàng mịn, khả năng hòa tan tốt. Hiện nay, PAC được sản xuất lượng lớn và sử dụng rộng rãi ở các nước tiên tiến để thay thế cho phèn nhôm sunfat trong xử lý nước sinh hoạt và nước thải. Sản phẩm với hàm lượng PAC 31%. CTHH: (Al2(OH)nCl6-n)m. CAS: 1327-41-93. Xuất xứ: Trung Quốc. Quy cách: 25kg/bao.Read more -
(Tiếng Việt) Polymer cation SPECFLOC C-1492, Anh, 25kg/bao
Contact
(Tiếng Việt) Mô tả nhanh Polymer Cation C1492. CTHH: CONH2[CH2-CH-]n. Ngoại quan: dạng tinh thể màu trắng trong. Dễ hòa tan trong nước, có độ nhớt cao, hoạt động trong môi trường acid cũng như bazơ, không làm thay đổi giá trị pH. CAS: 9003-05-8, xuất xứ: Anh. Quy cách: 25 kg/bao, bao PP có màng chống ẩm.Xuất xứ: hãng Kemira Anh. Hỗ trợ đông tụ,lắng trong quá trình xử lý nước thải trong nhiều ngành công nghiệp như xử lý nước thải, xử lý bùn, thức ăn gia súc, dệt nhuộm, …Read more -
(Tiếng Việt) Sodium chloride 99% NaCl, Ấn Độ, 25kg/bao
Contact
(Tiếng Việt) Mô tả nhanh Sodium chloride hay Natri clorua, Muối viên màu trắng đục, không mùi, có vị mặn đặc trưng. CTHH: NaCl, hàm lượng: 99.5 %, CAS: 7647145, xuất xứ: Ấn Độ, quy cách: 25kg/bao. Là thành phần quan trọng được ứng dụng trong công nghiệp xử lý nước, sản xuất bột giấy, thuốc nhuộm cũng như trong sản xuất xà phòng và chất tẩy rửa…Read more -
(Tiếng Việt) Sodium hydroxide 99% NaOH, Ấn Độ, 25kg/bao
Contact
(Tiếng Việt) Sodium hydroxide hay Caustic soda, Xút, Natri hydroxit. Là chất rắn không màu dạng vảy màu trắng, hút ẩm mạnh, tan hoàn toàn trong nước, sinh nhiệt mạnh. Nó tạo thành một bazơ mạnh khi hòa tan trong môi trường nước. CTHH: NaOH, CAS: 1310-73-2, hàm lượng: 99%, xuất xứ: Ấn Độ, quy cách: 25kg/bao. Natri hydroxit có tính bazơ mạnh nên thường được sử dụng để điều chỉnh pH trong nhiều trường hợp.Read more