products

Showing 91–99 of 118 results

  • (Tiếng Việt) Bình tam giác cổ hẹp – DURAN

    Contact

    (Tiếng Việt) * Mô tả: Thang chia vạch dễ đọc và dễ dàng ghi chú trên vùng nhãn rộng bằng men trắng, độ bền cao. Có hình tam giác, phù hợp cho việc pha chế hóa chất lỏng. Độ dày thành bình đồng nhất, lý tưởng cho các ứng dụng có nhiệt độ cao. Xuất xứ: DURAN – Đức * Ứng dụng: dùng cho các ứng dụng có nhiệt độ cao.
    Read more
  • (Tiếng Việt) Bình tam giác chịu lực cổ hẹp – DURAN

    Contact

    (Tiếng Việt) * Mô tả: Tăng khả năng chịu lực nhờ tăng độ dày thành. Vành dày, cứng. Độ dày của thành đồng nhất. Đã được DURAN® kiểm chứng. Thủy tinh loại 1 / Thủy tinh trung tính theo chuẩn USP, EP và JP. Có thể hấp tiệt trùng. Có retrace code. Vạch chia đọc dễ dàng. Độ bền cao. Xuất xứ: DURAN – Đức * Ứng dụng: dùng cho các ứng dụng cần chịu lực cao. * Chú ý: Để tránh bị vỡ do shock nhiệt, cần gia nhiệt từ từ và đồng đều. Nều làm việc dưới môi trường nhiệt độ cao hoặc thay đổi nhiệt đột ngột, nên sử dụng loại cốc đốt, hay bình tam giác thông thường của DURAN®, những sản phẩm có khả năng chống shock nhiệt rất tốt.
    Read more
  • (Tiếng Việt) Barbituric acid (C₄H₄N₂O₃)

    Contact

    (Tiếng Việt) Barbituric acid Tên sản phẩm: Barbituric acid for synthesis Tên khác: 2,4,6-Trihydroxypyrimidine, N,N’-Malonylurea CTHH: C₄H₄N₂O₃ Code: 8001330250 Hàm lượng: ≥ 99.0 % Hãng-Xuất xứ: Merck- Đức Ứng dụng: – Được sử dụng để điều chế các hạt nano carbon nitride liên hợp đã biến đổi BA – Được sử dụng để tổng hợp các dẫn xuất axit: 5-ylidenebarbituric, 5-diaminomethylenebarbi turates Tính chất: – Hình thể: rắn, màu trắng – Khối lượng mol: 128.08 g/mol – Điểm nóng chảy: 250 – 252 °C (phân hủy) – Giá trị pH: 2 – 3 (50 g/l, H₂O, 60 °C) – Mật độ lớn: 720 kg/m3 – Độ hòa tan: 11,45 g/l Bảo quản: Bảo quản dưới +30°C. Quy cách: Chai nhựa 250g Sản phẩm tham khảo:   Code Quy cách 8001330100 Chai nhựa 100g 8001330250 Chai nhựa 250g
    Read more
  • (Tiếng Việt) Blood Agar base 

    Contact

    (Tiếng Việt) Mô tả: Blood Agar base  đựng trong chai hóa chất thí nghiệm 500g ở dạng thạch máu, dùng trong các hoạt động nghiên cứu tại bệnh viện, các viện nghiên cứu, phòng thí nghiệm, nhằm phân lập và nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật. Lưu ý khi sử dụng: Blood Agar base có khả năng gây dị ứng da và mắt, vì vậy nên có sự bảo hộ của quần áo và kính đeo để tránh tiếp xúc khi làm việc với loại hóa chất thí nghiệm này. Hướng dẫn sử dụng: thả 42g vào nước tinh khiết, đun sôi trong vòng 1 phút để hòa tan hoàn toàn vào môi trường, cho vào nồi hấp ở 121°C trong 15 phút trước khi sử dụng. đựng trong chai hóa chất thí nghiệm 500g ở dạng thạch máu, dùng trong các hoạt động nghiên cứu tại bệnh viện, các viện nghiên cứu, phòng thí nghiệm, nhằm phân lập và nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật. Lưu ý khi sử dụng: Blood Agar base có khả năng gây dị ứng da và mắt, vì vậy nên có sự bảo hộ của quần áo và kính đeo để tránh tiếp xúc khi làm việc với loại hóa chất thí nghiệm này. Hướng dẫn sử dụng: thả 42g vào nước tinh khiết, đun sôi trong vòng 1 phút để hòa tan hoàn toàn vào môi trường, cho vào nồi hấp ở 121°C trong 15 phút trước khi sử dụng.
    Read more
  • (Tiếng Việt) Tryptic Soy Agar

    Contact

    (Tiếng Việt) Môi trường vi sinh Trypticase Soy Agar – Merck THÔNG TIN HÓA LÝ giá trị pH 7.1 – 7.5 (40 g / l, H₂O, 25 ° C) (sau khi hấp khử trùng) Mật độ lớn 620 kg / m3 Độ hòa tan 40 g / l   THÔNG TIN AN TOÀN THEO GHS5 Lớp lưu trữ 10 – 13 Chất lỏng và chất rắn khác WGK WGK 1 hơi nguy hiểm với nước Xử lý 3 Các thuốc thử hữu cơ tương đối không tương tác nên được thu thập trong vật chứa A. Nếu bị halogen hóa, chúng phải được thu thập trong vật chứa B. Đối với dư lượng rắn sử dụng vật chứa C.   THÔNG TIN LƯU TRỮ VÀ VẬN CHUYỂN Lưu trữ Bảo quản ở + 15 ° C đến + 25 ° C.   THÔNG SỐ KỸ THUẬT Ngoại hình (rõ ràng) thông thoáng Ngoại hình (màu sắc) màu nâu vàng giá trị pH (25 ° C) 7.1 – 7.5 Hành vi hóa rắn (2 giờ., 45 ° C) chất lỏng
    Read more
  • Body Temperature Measurement

    Contact

    (Tiếng Việt) MÁY ĐO NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ Model: WT3652 Máy đo nhiệt độ cơ thể WT3652 là nhiệt kế không tiếp xúc cơ thể, cung cấp độ chính xác chuyên nghiệp khi đo nhiệt độ của con bạn. Máy kết hợp một màn hình lớn, dễ đọc, có màn hình kỹ thuật số LED nhẹ nhàng. Đặc điểm của máy đo nhiệt độ cơ thể WT3652: Máy đo nhiệt độ này được thiết kế đặc biệt để lấy nhiệt độ cơ thể của một người  mà không cần chạm và ở bất kể nhiệt độ phòng ra sao. Tùy thuộc vào nhiều loại da và độ dày, có thể có chút khác biệt nhiệt độ. Máy đo nhiệt đọ cơ thể này đưa ra nhiệt độ bằng cách đo năng lượng hồng ngoại tỏa ra từ bề mặt của cơ thể. Nó là một nhiệt kế điện tử không tiếp xúc được thiết kế dành riêng cho nhiệt độ trán của cơ thể con người. Thông số kỹ thuật của máy đo nhiệt độ cơ thể WT3652: Nhiệt độ đo: 32 ~ 43 ℃ Độ chính xác:0.1℃ Thời gian đáp ứng: 1s Phạm vi nhiệt độ: 0 ~ 100 ℃ Tự động tắt màn hình: sau 20s
    Read more
  • (Tiếng Việt) Máy đo độ dày kim loại

    Contact

    (Tiếng Việt)   MÁY ĐO ĐỘ DÀY KIM LOẠI Model: GM100  Phạm vi đo: 1,2 ~220mm (Thép) Độ chính xác: ± (1% H + 0,1) mm Độ phân giải: 0.1mm Khoảng vận tốc âm thanh: 1000~9999m/S Tần số làm việc: 5 MHz Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ 40 ℃ Giới hạn tối thiểu để đo ống: Φ20*3mm (Thép) Tự động hiệu chuẩn để đảm bảo độ chính xác Kích thước: 72*146*29mm  
    Read more
  • (Tiếng Việt) Máy đo chất lượng không khí

    Contact

    (Tiếng Việt) MÁY ĐO CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ Model: GM 8803 Giá trị đo: Nồng độ hạt trong không khí (PM2.5, PM10) Dải đo: 0 – 5000 ug/m3 Khả năng đọc MIN: 1 ug/m3 Độ phân giải: 1 ug/m3 Thời gian phản hồi: ≤ 10S Nguyên lý đo lường: Khuếch tán Laser Nhiệt độ môi trường: 0 ~ 50ᵒC, 32 ~ 122ᵒF, 10 ~ 90%RH Nguồn điện: 3 * 1.2V AAA Kích thước: 91.5 x 64.8 x 135mm Trọng lượng: 152g
    Read more