Showing 28–36 of 181 results

  • (Tiếng Việt) Dichloroisocyanuric acid sodium salt dihydrate – Merck

    Contact

    (Tiếng Việt) Dichloroisocyanuric acid sodium salt dihydrate, Hãng Merck Công thức hóa học: C3Cl2N3NaO3.2H₂O Code: 1.10888.0100 Qui cách: 100g/Lọ Hãng sản xuất: Merck Xuất xứ: Đức Phân loại: Hóa chất Dichloroisocyanuric acid sodium salt dihydrate
    Read more
  • (Tiếng Việt) ickel sulfate hexahydrate 98% NiSO4.6H2O, Đài Loan

    Contact

    (Tiếng Việt) Mô tả nhanh Nickel sulfate hexahydrate hay niken sunfat. CTHH: NiSO4.6H2O, CAS: 10101-97-0. Xuất xứ: Đức, Nhật, Hàn Quốc, Đài Loan. Đóng gói: 25kg/bao. Nickel sulfate là tinh thể màu lục hoặc màu xanh. Sử dụng chủ yếu trong công nghệ mạ sắt, dược phẩm, hóa học vô cơ, công nghệ nhuộm màu…
    Read more
  • (Tiếng Việt) Axit formic HCOOH 85%

    Contact

    (Tiếng Việt) Axit formic HCOOH 85% Công thức hóa học : HCOOH Tên hóa học : Formic acid, methanoic acid, Methyl aldehyde, Methylene glycol, Methylene oxide, Formalin, Formol, Methanal Xuất xứ: Trung Quốc Qui cách : 25 kg/can, 250 kg/phuy
    Read more
  • (Tiếng Việt) Dấm Công Nghiệp Acid aceticCH3COOH

    Contact

    (Tiếng Việt) Axit axetic, hay còn gọi là ethanoic hoặc etanoic, là một axit hữu cơ (axit cacboxylic), mạnh hơn axit cacbonic. Phân tử gồm nhóm methyl (-CH3) liên kết với nhóm carboxyl (-COOH). Giấm là axit axetic nồng độ từ 2–6%. Giấm được điều chế bằng cách lên men rượu etylic. Axit axetic còn có thể được điều chế từ acetylen, cracking dầu mỏ hoặc chưng gỗ. ứng dụng: ngành dệt nhuộm,cao su…..
    Read more
  • (Tiếng Việt) MAGNESIUM SULPHATE HEPTAHYDRATE

    Contact

    (Tiếng Việt) Thông tin sản phẩm: Công thức hóa học: MgSO4.7H2O Xuất xứ: Trung Quốc Ngoại quan: hạt trắng trong suốt. Đóng gói: – Bao PP có lớp PE bên trong. – Quy cách đóng gói: 25 kg/bao. Ứng dụng : Magnesium sulphate khan được sử dụng làm chất làm khô. Muối này khan dễ hút ẩm (dễ dàng hấp thụ nước từ không khí) nên làm nguyên liệu sản xuất phân bón trong nông nghiệp, tẩy rửa, hóa mỹ phẩm (bột giặt, xà phòng, dầu gội). Ngoài ra, còn dùng trong sản xuất thuốc thú y, thủy sản. Magnesium sulphate được dùng như một hóa chất nuôi trồng thủy sản phổ biến với công dụng chính bổ sung magie cho ao nuôi tôm, cá, động vật thủy sinh khác. Bổ sung nhanh sự thiếu hụt Mg cho thủy sản trong mọi giai đoạn phát triển. Thời hạn sử dụng: 02 năm kể từ ngày sản xuất. Bảo quản: Cột kín bao bì khi không sử dụng, tồn trữ nơi khô ráo thoáng mát.
    Read more
  • (Tiếng Việt) Muối công nghiệp NaCl

    Contact

    (Tiếng Việt) Thông tin sản phẩm: Muối công nghiệp NaCl Xuất xứ: Trung Quốc 1. Tính chất:  Ngoại quan: Chất rắn màu trắng hoặc không màu. Tỷ trọng: 2.16 g/cm3 Điểm nóng chảy:  801oC (1074K) Điểm sôi: 1465 oC (1738K) Độ hòa tan trong nước: 35.9g/100ml  (25oC) 2. Ứng dụng:  Trong công nghiệp gốm sứ: Đồ gốm có thể được nung thông qua quá trình tráng men muối. Trong xây dựng: Muối công nghiệp NaCl được thêm vào dung dịch khoan để ngăn chặn sự sụp đổi của các lỗ sâu bằng cách hoạt động như một chất ổn định tường bao quanh mũi khoan. Trong xử lý nước, muối công nghiệp NaCl giúp loại bỏ các hợp chất có chứa canxi và magie khỏi hệ thống nước một các ăn toàn và hiệu quả. Trong dệt nhuộm, Muối Natri clorua đóng vai trò như chất xúc tác trong thuốc nhuộm, cung cấp độ phủ và nhuộm bám kỹ lưỡng hơn cho vật liệu cellulose. Trong công nghiệp thuộc da: Natri clorua hút độ ẩm dư thừa từ da động vật trong quá trình thuộc da.
    Read more