Showing 55–63 of 64 results

  • (Tiếng Việt) PAC Tenor 31% (Poly aluminium chloride), Trung Quốc, 25kg/bao

    Contact

    (Tiếng Việt) Mô tả nhanh Hóa chất PAC 31% tenor là loại phèn nhôm tồn tại ở dạng cao phân tử (polymer) Dạng bột vàng mịn, khả năng hòa tan tốt. Hiện nay, PAC được sản xuất lượng lớn và sử dụng rộng rãi ở các nước tiên tiến để thay thế cho phèn nhôm sunfat trong xử lý nước sinh hoạt và nước thải. Sản phẩm với hàm lượng PAC 31%. CTHH: (Al2(OH)nCl6-n)m . CAS: 1327-41-93. Xuất xứ: Trung Quốc. Quy cách: 25kg/bao.
    Read more
  • (Tiếng Việt) Magnesium Chloride MgCl2.6H2O 99%, Trung Quốc, 25kg/bao

    Contact

    (Tiếng Việt) Mô tả nhanh Magnesium chloride hay Magie clorua. CTHH: MgCl2.6H2O. CAS: 7791-18-6. Hàm lượng: 99%. Xuất xứ: Trung Quốc. Đóng gói: 25kg/bao. Dạng bột hoặc dạng vảy màu trắng, vị đắng. Hút ẩm rất mạnh, dễ tan trong nước và etanol. Magie clorua được sử dụng cho nhiều ứng dụng khác ngoài việc sản xuất magie. Sản xuất của hàng dệt may, giấy, chất chống cháy, xi măng và làm lạnh nước muối và bụi và chống xói mòn…
    Read more
  • (Tiếng Việt) PAC MC 31% (Poly aluminium chloride), Trung Quốc, 25kg/bao

    Contact

    (Tiếng Việt) Mô tả nhanh Hóa chất PAC 31% MC (minh chuân) là loại phèn nhôm tồn tại ở dạng cao phân tử (polymer). Dạng bột vàng mịn, khả năng hòa tan tốt. Hiện nay, PAC được sản xuất lượng lớn và sử dụng rộng rãi ở các nước tiên tiến để thay thế cho phèn nhôm sunfat trong xử lý nước sinh hoạt và nước thải. Sản phẩm với hàm lượng PAC 31%. CTHH: (Al2(OH)nCl6-n)m. CAS: 1327-41-93. Xuất xứ: Trung Quốc. Quy cách: 25kg/bao.
    Read more
  • (Tiếng Việt) Polymer cation SPECFLOC C-1492, Anh, 25kg/bao

    Contact

    (Tiếng Việt) Mô tả nhanh Polymer Cation C1492. CTHH: CONH2[CH2-CH-]n. Ngoại quan: dạng tinh thể màu trắng trong. Dễ hòa tan trong nước, có độ nhớt cao, hoạt động trong môi trường acid cũng như bazơ, không làm thay đổi giá trị pH. CAS: 9003-05-8, xuất xứ: Anh. Quy cách: 25 kg/bao, bao PP có màng chống ẩm.Xuất xứ: hãng Kemira Anh. Hỗ trợ đông tụ,lắng trong quá trình xử lý nước thải trong nhiều ngành công nghiệp như xử lý nước thải, xử lý bùn, thức ăn gia súc, dệt nhuộm, …
    Read more
  • (Tiếng Việt) Sodium chloride 99% NaCl, Ấn Độ, 25kg/bao

    Contact

    (Tiếng Việt) Mô tả nhanh Sodium chloride hay Natri clorua, Muối viên màu trắng đục, không mùi, có vị mặn đặc trưng. CTHH: NaCl, hàm lượng: 99.5 %, CAS: 7647145, xuất xứ: Ấn Độ, quy cách: 25kg/bao. Là thành phần quan trọng được ứng dụng trong công nghiệp xử lý nước, sản xuất bột giấy, thuốc nhuộm cũng như trong sản xuất xà phòng và chất tẩy rửa…
    Read more
  • Placeholder

    (Tiếng Việt) Phosphoric acid H3PO4 85%, Hàn Quốc, 35kg/can

    Contact

    (Tiếng Việt) Mô tả nhanh Phosphoric acid hay còn gọi là Axit photphoric là chất lỏng trong suốt không màu, sánh, tan trong nước, có tính axit trung bình. Công thức hóa học: H3PO4. Hàm lượng: 85%, CAS: 7664382, xuất xứ: Hàn Quốc, quy cách: 35kg/can. Axit photphoric dùng trong ngành tẩy rửa, xử lý nước, Phốt phát hóa, ngành thực phẩm, răng hàm mặt…
    Read more
  • (Tiếng Việt) Sodium hypochloride (Javen) NaClO, 5 – 10%, Việt Nam, 25kg/can

    Contact

    (Tiếng Việt) Mô tả nhanh Sodium hypochloride hay là nước Javen là hỗn hợp khí sục Cl2 dư vào dung dịch NaOH. Nước Javel là hỗn hợp hai muối NaCl và NaClO, muối NaClO có tính oxi hóa rất mạnh, do vậy nước Javel có tính tẩy màu và sát trùng. Dung dịch trong, màu vàng nhạt, háo nước, ăn mòn cao. CTHH: NaClO, CAS: 7681-52-9, hàm lượng: 10%, xuất xứ : Việt Nam, quy cách: 25kg/can, 200lít/phuy hoặc xe bồn. Dùng trong tẩy trắng vải, sợi, giấy và tẩy uế chuồng trại vệ sinh, xử …
    Read more
  • (Tiếng Việt) Chế phẩm vi sinh xử lý Nitơ Microbelift N1

    Contact

    (Tiếng Việt) Mô tả sản phẩm Tên sản phẩm: Chế phẩm vi sinh xử lý Nitơ Microbelift N1 Hãng – Xuất xứ:  EcologicalLaboratories – Mỹ Ứng dụng: – Xúc tiến quá trình nitrat hóa ổn định – Khắc phục được hiện tượng chết do bị shock – Khởi động quá trình nitrat hóa – Thực hiện được quá trình nitrat hóa trong thời tiết lạnh Đặc tính: – Chế phẩm vi sinh tổng hợp, gồm các vi sinh đặc chủng xử lý ni-tơ (xúc tiến/tăng cường nitrate hóa). – Là quần hợp các vi sinh vật khử nitơ được chọn lọc riêng biệt để đẩy mạnh, thiết lập và duy trì quá trình nitrat hóa trong các thiết bị xử lý nước thải tương xứng. – Bao gồm các vi sinh vật tự nhiên, không độc chứa trong chất hoạt tính bề mặt glycol hòa lẫn với nước. – An toàn cho hệ thống xử lý; không độc với người, động vật và đời sống thủy sinh. – Được thiết kế để sử dụng trong hệ thống xử lý nước thải của các Khu công nghiệp, nhà máy, bãi rác, bệnh viện, trung tâm thương mại, nhà hàng, khách sạn,… cần xử lý hàm lượng ni-tơ cao. – Sử dụng kèm với  MICROBE-LIFT IND để đạt được tính thực thi ổn định. Thông số kỹ thuật:  Hình dạng  Dung dịch dạng lỏng  Màu sắc  Tím hồng hoặc trắng  pH  6.5 – 8.5  Độ ổn định  2 năm   Đóng gói:  3.78 lít/Can Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát  
    Read more
  • (Tiếng Việt) Phèn Sắt II Sunfat FeSO4.7H2O 98%

    Contact

    (Tiếng Việt) Mô tả nhanh Phèn Sắt II Sunfat tên gọi khác: Phèn sắt Sunfat, Sắt II sunphat, Ferous Sulphate Heptahydrate, Iron(II) sulfate. Công thức hóa học: FeSO4.7H2O. Thường được sử dụng làm chất keo tụ trong công nghiệp xử lý nước. Xuất xứ: Trung Quốc. Quy cách đóng gói: 25kg/bao.
    Read more