Home » Hóa chất » Hóa chất công nghiệp » Page 3
-
(Tiếng Việt) DUNG MÔI DIETHYLENE GLYCOL – DEG
Contact
(Tiếng Việt) Thông tin chi tiết: Công thức hóa học: Diethylene Glycol: C4H10O3 – DEG Nhận dạng: – DEG là chất lỏng trong suốt,bay hơi, hút ẩm, nhiệt độ sôi cao, mùi có thể nhận biết được, vị hơi đắng. Dung dịch pha loãng có vị hơi ngọt. Có thể trộn lẫn với và hút ẩm mạnh như Glycerol. Ứng dụng : – Là dung môi hoà tan thuốc nhuộm và nhựa có trong mực steam-set dùng cho máy in có tốc độ cao. – DEG được sử dụng trong việc sản xuất nhựa polyester bất bão hòa, polyurethane, và chất hóa dẻo. – Dùng trong tổng hợp hữu cơ như tổng hợp morpholine và 1,4-dioxane – Làm dung môi pha nhựa, thuốc nhuộm, dầu, và các hợp chất hữu cơ khác – Chất giữ ẩm cho thuốc lá, mực in, keo dán. – Là một thành phần trong dầu phanh, dầu nhờn, nhiên liệu sưởi ẩm, nấu ăn. – Trong các sản phẩm chăm sóc con người (như kem bôi da, dầu thơm, chất khử mùi) người ta thường dùng các dẫn xuất ether của DEG. – Dùng để làm mát, chống đông.Read more -
(Tiếng Việt) Đất sét hoạt tính
Contact
(Tiếng Việt) Mô tả sản phẩm: XUẤT XỨ: ẤN ĐỘ QUY CÁCH: 25KG/BAO Đất sét hoạt tính (activated clay) là khoáng sản thiên nhiên nên chúng rất thân thiện với môi trường, bên trong đất sét hoạt tính có những lỗ li ti được làm khô để làm thành vật liệu hút ẩm. Vật liệu này thấm hút rất hiệu quả và có giá thành thấp, chúng sẽ bảo vệ hàng hóa trong thùng hàng hoặc trong container. Ứng dụng của đất sét hoạt tính (activated clay): Đất sét hoạt tính dùng để hút ẩm trong các lĩnh vực như: thiết bị y học, điện tử, quang học, đồ gỗ, hóa chất, chi tiết máy, thực phẩm, dùng trong container để hút ẩm khi di chuyển đi xa,… Dùng để lọc dầu trong lĩnh vực công nghiệp dầu như dầu thô, dầu ăn,…Read more -
(Tiếng Việt) Zinc phosphate Zn3(PO4)2.12H2O 98%
Contact
(Tiếng Việt) Mô tả nhanh Zinc phosphate hay Kẽm photphat là hợp chất vô cơ dạng tinh thể màu trắng, không tan trong nước. Tồn tại chủ yếu dưới dạng ngậm nước. CTHH: Zn3(PO4)2.12H2O, CAS: 7779-90-0, hàm lượng: 98%, xuất xứ: Trung Quốc, quy cách: 25kg/bao. Kẽm photphat sử dụng trong chất chống ăn mòn trên bề mặt kim loại hoặc là một phần của quá trình mạ điện hoặc được sử dụng như một chất nhuộm màu sơn lót.Read more -
(Tiếng Việt) Barium chloride BaCl2.2H2O 99%
Contact
(Tiếng Việt) Mô tả nhanh Barium chloride hay Bari clorua, Barium chloride dihydrate là hợp chất muối vô cơ tồn tại dưới dạng ngậm 2 nước. Giống như các muối bari khác, nó có tính độc và khi đốt cháy tạo ngọn lửa màu xanh lá cây ngả vàng, hút ẩm mạnh. Bari clorua dạng bột màu trắng, không mùi, dễ hút ẩm, dễ hòa tan trong nước. CTHH: BaCl2.2H2O, CAS: 10326-27-9, hàm lượng: 99%, xuất xứ: Trung Quốc, quy cách: 25kg/bao. Bari clorua dùng trong ngành xi mạ, xử lý nước, tác …Read more -
(Tiếng Việt) Chromic acid CrO3 99%, Trung Quốc
Contact
(Tiếng Việt) Mô tả nhanh Chromic acid hay Axit cromic là hợp chất vô cơ trong điều kiện bình thường, hợp chất ở trạng thái rắn, dạng miếng mỏng hoặc viên có màu đỏ tím, khi bị ướt sẽ chuyển sang màu cam sáng. Acid này tan rất tốt trong nước và dễ bị thủy phân ngay trong môi trường nước, là chất có tính oxy hóa rất mạnh. CTHH: CrO3, CAS: 7738-94-5, hàm lượng: 99%, xuất xứ: Trung Quốc, quy cách: 50kg/thùng. Axit cromic dùng trong xi mạ, gốm sứ, dệt nhuộm, mực in, dược …Read more -
(Tiếng Việt) Cobalt sulphate heptahydrate CoSO4.7H2O 98%
Contact
(Tiếng Việt) Mô tả nhanh Cobalt sulphate heptahydrate hay Coban sunfat, Cobalt monosulfate. Ngoại quan: Ở điều kiện thường tồn tại dưới dạng ngậm 7 nước, tinh thể màu nâu hoặc màu đỏ, không tan trong nước và methanol, hơi tan trong ethanol. CTHH: CoSO4.7H2O, CAS: 10026-24-1, hàm lượng: 98%, xuất xứ: Phần Lan, quy cách: 25kg/bao. Coban sunfat dùng trong thủy tinh, gốm sứ, sơn, xi mạ, thức ăn chăn nuôi…Read more -
(Tiếng Việt) Polyethylene glycol (PEG 4000), Hàn Quốc
Contact
(Tiếng Việt) Mô tả nhanh Polyethylene glycol hay PEG 4000. CTHH: H-(O-CH2-CH2)n-OH. CAS: 25322-68-3. Xuất xứ: Hàn Quốc, quy cách: 20kg/bao. Hóa chất PEG có dạng bột hoặc kem trắng dùng trong thực phẩm, mỹ nghệ, chất dính, xà phòng…Read more