Hóa chất

Hiển thị 37–45 của 181 kết quả

  • Hóa chất dệt nhuộm Natri thiosunfat (Na2S2O3)

    Liên hệ

    Natri thiosunfat (Na2S2O3) là một hợp chất tinh thể không màu thường ở dạng ngậm 5 nước, Na2S2O3•5H2O, một chất tinh thể đơn tà nở hoa còn gọi là natri hyposunfit hay “hypo”. Anion thiosunfat có dạng tứ diện và xuất phát từ việc thế một trong những nguyên tử oxi bằng một nguyên tử lưu huỳnh trong anion sunfat. Độ dài liên kết S-S cho biết một liên kết đơn, có nghĩa là nguyên tử lưu huỳnh mạng điện tích âm đáng kể và tương tác S-O có tính chất của một liên kết đôi. Proton hóa ion thiosunfat lần thứ nhất xảy ra ở lưu huỳnh. 
    Đọc tiếp
  • NatrI Sunfit – Na2SO3 98%

    Liên hệ

    Tên khác:  sodium sulfite Quy cách: 25kg/bao Hàm lượng: 98% Xuất xứ: Trung Quốc, nhật bản Ứng dụng: Natri sunfit làm chất bảo quản để ngăn các sản phẩm sấy khô khỏi bị mất màu, và bảo quản thịt… Trong ngành công nghiệp: nó dùng trong công nghiệp sản xuất giấy và bột giấy. Trong xử lý nước thải thì natri sunfit được dùng làm chất khử thải có oxi. Là một chẩt để bảo vệ các dung dịch tráng phim khỏi bị oxi hóa và để rửa sạch thuốc thử (natri thiosulfat) khỏi các cuộn phim và giấy ảnh. Trong in ấn nó lại được dùng làm chất tẩy rửa, chất khử clo và lưu huỳnh. Ngoài ra nó còn được dùng trong nhiều ứng dụng khác, như tách quặng, thu hồi dầu, bảo quản thực phẩm, làm phẩm nhuộm.
    Đọc tiếp
  • KẼM TIÊU NA2ZN(OH)4 DT

    Liên hệ

    Tên sản phẩm: KẼM TIÊU NA2ZN(OH)4 DT Tên gọi khác: Kẽm Giấy, kẽm tiêu, kẽm lá Công thức hóa học: Na2Zn(OH)4 Mô tả ngoại quan: Zn Giấy Tên gọi: Kẽm Giấy, kẽm tiêu, kẽm lá công thức: Na2Zn(OH)4 Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Thái Lan Đóng Gói: 50 Kg/Bao Ứng dụng: Dùng chủ yếu trong ngành khai thác quặng, đặc biệt là khai thác vàng
    Đọc tiếp
  • AXIT HF 55% HÓA CHẤT NGÀNH LUYỆN KIM

    Liên hệ

    Thông tin chi tiết: Tên sản phẩm: AXIT HF 55% HÓA CHẤT NGÀNH LUYỆN KIM Mô tả ngoại quan: AXIT HF 55% HÓA CHẤT NGÀNH LUYỆN KIM Axit HF 55% là loại axit có tính axit yếu, là dung dịch không màu có mùi hắc, có tính độc rất cao, ăn mòn mạnh dễ kích ứng niêm mạc và dễ tan trong nước. Nó là dung dịch của hydrogen fluoride trong nước. Ngoài ra nó cũng là nguồn cung cấp flo vô giá hay nói cách khác Axit HF 55% là tiền thân của nhiều dược phẩm hóa chất. Axit HF 55% có công thức hóa học là: HF Độ nóng chảy của nó là: -83,55 °C – Điểm sôi ở : 19,5 °C. Thường thì Axit HF 55% có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao một cách bất thường là do Axit HF 55% ở trạng thái tinh kết lỏng nó có khả năng trùng hợp phân tử, liên kết hydro ở trường hợp này rất mạnh. Ngoài có nó còn có thể liên kết hydro ở trạng thái khí. Công dụng / Ứng dụng: Axit HF 55% có những ứng dụng chính như sau: Axit HF 55% có tính ăn mòn và làm sạch, tẩy, hay dùng trong việc khắc chữ lên thủy tinh, và ứng dụng trong việc sản xuất urani. Đối với ứng dụng làm sạch, tẩy, chất ăn mòn: thì Axit HF 55% được ứng dụng trong các nhà máy dầu để lọc dầu trong quá trình ankyl hóa. Axit HF 55% là hóa chất chống gỉ trong kim loại như thép, nó loại bỏ các tạp chất oxit. Quá trình này gọi là tẩy. Axit HF 55% được sử dụng trước khi vận hành nồi hơi nước áp suất hay nồi hơi sản xuất vì nó có thể hòa tan oxit sắt. Ngoài ra nó có khả năng hòa tan với kính do tác dụng với SiO2 là thành phần chính của kính, phản ứng mạnh với kính nên Axit HF 55% được chứa trong các bình nhựa polyethylene. Tính hòa tan của Axit HF 55% mạnh và nhiều người biết đến nên còn được xem là hữu ích và được dùng để phân tích giải thể cho việc phá đá. Axit HF 55% có tính ăn mòn và làm sạch, tẩy, hay dùng trong việc khắc chữ lên thủy tinh, và ứng dụng trong việc sản xuất urani. Axit HF 55% được ứng dụng trong các nhà máy dầu để lọc dầu trong quá trình ankyl hóa. Axit HF 55% là hóa chất chống gỉ trong kim loại như thép, nó loại bỏ các tạp chất oxit. Quá trình này gọi là tẩy. Axit HF 55% được sử dụng trước khi vận hành nồi hơi nước áp suất hay nồi hơi sản xuất vì nó có thể hòa tan oxit sắt. Hướng dẫn sử dụng: Vấn đề cần lưu ý khi sử dụng Axit HF 55%: vì nó là axit và có tính độc rất cao thế nên cần trang bị đầy đủ các phụ kiện bảo hộ lao động khi tiếp xúc để tránh tình trạng bị bỏng, gây đau đớn sau một thời gian. Bảo quản: kín, nơi khô ráo , tránh ánh nắng trực tiếp.
    Đọc tiếp
  • CHÌ AXETAT PB(CH3COO)2 DT

    Liên hệ

    Thông tin chi tiết: Tên sản phẩm: CHÌ AXETAT PB(CH3COO)2 DT Tên gọi khác: Lead(II) ethanoate, Plumbous acetate, Salt of Saturn, Sugar of Lead, Lead diacetate, Lead acetate Công thức hóa học: Pb(CH3COO)2 Xuất xứ: Trung Quốc Mô tả ngoại quan: tinh thể trắng Công dụng / Ứng dụng: Làm chất tạo màu trong thuốc nhuộm tóc, công nghiệp dệt, khai khoáng. Gặp nhiệt tạo axit axetic, CO, và khói độc từ PbO nên có ứng dụng trong phòng cháy chữa cháy. Làm chất làm khô trong sơn, màu vẽ, vecni
    Đọc tiếp