Hoá chất xử lý nước

Hiển thị 1–9 của 15 kết quả

  • Chế phẩm vi sinh xử lý dầu mỡ MICROBELIFT DGTT

    Liên hệ

    Mô tả nhanh Chế phẩm vi sinh xử lý dầu mỡ MICROBELIFT DGTT được thiết kế đặc biệt để phân hủy nhanh các chất béo, dầu, mỡ trong hệ thống xử lý nước thải, bao gồm tất cả các hình thức bể thu mỡ, hầm chứa nước thải, hầm ủ và các hệ thống xử lý sinh học. Tăng nhanh khả năng phá vỡ các chất béo, dầu và mỡ
    Đọc tiếp
  • Cloramin B C6H5SO2NClNa.3H20 25%, Trung Quốc, 25kg/thùng

    Liên hệ

    Mô tả nhanh Cloramin B là hóa chất có tính oxi hóa và sát khuẩn đa năng, dạng bột, khá dễ kiểm soát và an toàn do hàm lượng Clo hoạt tính khoảng ≥25%. Thường được sử dụng làm chất sát khuẩn trong quá trình xử lí nước.CTHH: C6H5SO2NClNa.3H20. Hàm lượng: 25%. CAS: 127-52-6. Xuất xứ: Trung Quốc. Quy cách: 25kg/thùng.
    Đọc tiếp
  • Calcium nitrate 99% Ca(NO3)2, Trung Quốc, 25kg/bao

    Liên hệ

    Mô tả nhanh Calcium nitrate hay Canxi nitrat. CTHH: Ca(NO3)2. CAS: 13477-34-4. Hàm lượng: 99%. Xuất xứ: Trung Quốc. Đóng gói: 25kg/bao. Ngoại quan: Tinh thể màu trắng, hòa tan trong amoniac, hầu như không tan trong axit nitric. Dùng trong nguyên liệu phân bón, xử lý nước thải, phụ gia bê tông…
    Đọc tiếp
  • Acid oxalic C2H2O4 99,6%, Trung Quốc, 25kg/bao

    Liên hệ

    Mô tả nhanh Axit oxalic hay Acid oxalic. CTHH: C2H2O4. CAS: 144-62-7. Hàm lượng: 99.6%. Tồn tại ở dạng tinh thể trắng ngà, là một axit hữu cơ tương đối mạnh. Được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như là để tẩy gỉ sét, phục chế đồ gỗ, sử dụng chế tạo chất tẩy rửa… Xuất xứ: Trung Quốc. Quy cách đóng gói: 25kg/bao.
    Đọc tiếp
  • PAC Tenor 31% (Poly aluminium chloride), Trung Quốc, 25kg/bao

    Liên hệ

    Mô tả nhanh Hóa chất PAC 31% tenor là loại phèn nhôm tồn tại ở dạng cao phân tử (polymer) Dạng bột vàng mịn, khả năng hòa tan tốt. Hiện nay, PAC được sản xuất lượng lớn và sử dụng rộng rãi ở các nước tiên tiến để thay thế cho phèn nhôm sunfat trong xử lý nước sinh hoạt và nước thải. Sản phẩm với hàm lượng PAC 31%. CTHH: (Al2(OH)nCl6-n)m . CAS: 1327-41-93. Xuất xứ: Trung Quốc. Quy cách: 25kg/bao.
    Đọc tiếp
  • Magnesium Chloride MgCl2.6H2O 99%, Trung Quốc, 25kg/bao

    Liên hệ

    Mô tả nhanh Magnesium chloride hay Magie clorua. CTHH: MgCl2.6H2O. CAS: 7791-18-6. Hàm lượng: 99%. Xuất xứ: Trung Quốc. Đóng gói: 25kg/bao. Dạng bột hoặc dạng vảy màu trắng, vị đắng. Hút ẩm rất mạnh, dễ tan trong nước và etanol. Magie clorua được sử dụng cho nhiều ứng dụng khác ngoài việc sản xuất magie. Sản xuất của hàng dệt may, giấy, chất chống cháy, xi măng và làm lạnh nước muối và bụi và chống xói mòn…
    Đọc tiếp
  • PAC MC 31% (Poly aluminium chloride), Trung Quốc, 25kg/bao

    Liên hệ

    Mô tả nhanh Hóa chất PAC 31% MC (minh chuân) là loại phèn nhôm tồn tại ở dạng cao phân tử (polymer). Dạng bột vàng mịn, khả năng hòa tan tốt. Hiện nay, PAC được sản xuất lượng lớn và sử dụng rộng rãi ở các nước tiên tiến để thay thế cho phèn nhôm sunfat trong xử lý nước sinh hoạt và nước thải. Sản phẩm với hàm lượng PAC 31%. CTHH: (Al2(OH)nCl6-n)m. CAS: 1327-41-93. Xuất xứ: Trung Quốc. Quy cách: 25kg/bao.
    Đọc tiếp
  • Polymer cation SPECFLOC C-1492, Anh, 25kg/bao

    Liên hệ

    Mô tả nhanh Polymer Cation C1492. CTHH: CONH2[CH2-CH-]n. Ngoại quan: dạng tinh thể màu trắng trong. Dễ hòa tan trong nước, có độ nhớt cao, hoạt động trong môi trường acid cũng như bazơ, không làm thay đổi giá trị pH. CAS: 9003-05-8, xuất xứ: Anh. Quy cách: 25 kg/bao, bao PP có màng chống ẩm.Xuất xứ: hãng Kemira Anh. Hỗ trợ đông tụ,lắng trong quá trình xử lý nước thải trong nhiều ngành công nghiệp như xử lý nước thải, xử lý bùn, thức ăn gia súc, dệt nhuộm, …
    Đọc tiếp