coban-sunfatcoban-sunfat

Cobalt sulphate heptahydrate CoSO4.7H2O 98%

Liên hệ

Mô tả nhanh

Cobalt sulphate heptahydrate hay Coban sunfat, Cobalt monosulfate. Ngoại quan: Ở điều kiện thường tồn tại dưới dạng ngậm 7 nước, tinh thể màu nâu hoặc màu đỏ, không tan trong nước và methanol, hơi tan trong ethanol. CTHH: CoSO4.7H2O, CAS: 10026-24-1, hàm lượng: 98%, xuất xứ: Phần Lan, quy cách: 25kg/bao. Coban sunfat dùng trong thủy tinh, gốm sứ, sơn, xi mạ, thức ăn chăn nuôi…

Mô tả

Mô tả sản phẩm
Tên sản phẩm: Cobalt sulphate heptahydrate
Tên gọi khác: Coban sunfat, Cobalt monosulfate
Công thức hóa học: CoSO4.7H2O
CAS: 10026-24-1
Hàm lượng: 98%
Xuất xứ: Phần Lan
Ứng dụng: – Sử dụng trong bình ắc quy, trong dung dịch mạ Cobalt.
– Bổ sung khoáng Co trong sản xuất thức ăn chăn nuôi.
– Là chất xúc tác trong công nghệ sản xuất sơn (sơn dầu, …), mực in.
– Làm màu trong thủy tinh, gốm xứ.
– Sản xuất của các sắc tố có chứa coban và các muối coban khác nhau như phụ gia của pin kiềm và Pin Lithopone.
– Là chất xúc tác được sử dụng trong mạ điện (mạ Cobalt,… ).
Tính chất: – Ngoại quan: tinh thể màu nâu hoặc màu đỏ
– Không tan trong nước và methanol, hơi tan trong ethanol
– Khối lượng phân tử: 154,9958 g/mol
– Khối lượng riêng: 1.948 g/cm3
– Nhiệt độ nóng chảy: 735°C
– Nhiệt độ sôi: 420°C
– Độ hòa tan: khan 1,04g/100ml (methanol 18°C), không tan trong amoniac, Heptahydrate 54,5g/100ml (methanol 18°C)
Quy cách: 25kg/bao
Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Cobalt sulphate heptahydrate CoSO4.7H2O 98%”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *